.:|VIPCLASS|:.
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

.:|VIPCLASS|:.

Đây là nơi tu họp của các mem lớp 9a1
 
Trang ChínhPortalTìm kiếmLatest imagesĐăng kýĐăng Nhập

 

 Lời tỏ tình của một số ngôn ngữ cho ngày 8/3

Go down 
2 posters
Tác giảThông điệp
--»TuRllTe[Angel]«--
[Amateur] Mem
[Amateur] Mem
--»TuRllTe[Angel]«--


Tổng số bài gửi : 147
Age : 31
Tiền thưởng : 0 [SHOP]
Registration date : 01/03/2008

Lời tỏ tình của một số ngôn ngữ cho ngày 8/3 Empty
Bài gửiTiêu đề: Lời tỏ tình của một số ngôn ngữ cho ngày 8/3   Lời tỏ tình của một số ngôn ngữ cho ngày 8/3 I_icon_minitimeFri Mar 07, 2008 1:27 pm

Việt Nam : Anh yêu em - Em yêu anh.
Anh : I love you.
Pháp : Je t'aime, Je t'adore
Đan Mạch : Maite Zaitut
Bungari : Obicham te
Campuchia : Soro lahn nhee ah
Croatia : Volim te
Esperanto : Mi amas vin
Hy Lạp : S' agapo
Hindi : Hum Tumhe Pyar Karte hae
Hmong : Kuv hlub koj
Ý : Ti amo
Hungary : Szeretlek
Indonesia : Saya cinta padamu
Hà Lan : Ik hou van jou ---
Đức & Thuỵ Sĩ: Ich liebe dich



1.Tiếng Nam Phi: Ek het jou liefe/ Ek is lief vir jou.

2.Tiếng An-ba-ni: Te dua/ Te dashuroj.

3.Tiếng xứ Alentejano(Bồ Đào Nha): Gosto De Ti, Porra!

4.Tiếng xứ Ansát: Ich hoan dich gear.

5.Tiếng Amharic: Afekrishalehou.


6.Tiếng Ả Rập:
Ana Behibak (nói với người đàn ông)/ Ana Behibek (nói với người phụ nữ).
Ib'n hebbak.
Ana Ba-heb-bak.
Nhebuk.
Ohiboke (đàn ông nói với phụ nữ).
Ohiboka (phụ nữ nói với đàn ông).
Ohibokoma.
Nohiboke.
Nohiboka.
Nohibokoma.
Nohibokom.
Nohibokon.
Bahibak (phụ nữ nói với đàn ông).
Bahibik (đàn ông nói với phụ nữ).
Benhibak (không thông dụng).
Benhibik (không thông dụng).
Benhibkom (không thông dụng).

7.Tiếng Assamese: Moi tomak bhal pau.

8.Tiếng xứ Bátxcơ: Nere Maitea.


9.Tiếng Batak: Holong rohangku di ho.

10.Tieng Bavaria: I mog di narrisch gern.

11.Tiếng Bengan: Ami tomake bhalobashi.

12.Tiếng Berber: Lakh tirikh.


13.Tiếng Bicol: Namumutan ta ka.

14.Tiếng Bolivia: Quechua qanta munani.


15.Tiếng Bungari: Obicham te.


16.Tiếng Mianma: Chit pa de.


17.Tiếng Campuchia: Bon sro lanh oon/ Kh_nhaum soro_lahn nhee_ah.


18.Người Canada nói Tiếng Pháp: Sh'teme.


19.Tiếng Quảng Đông (Trung Quốc): Moi oiy neya/ Ngo oi ney.


20.Tiếng xứ Catalăng:
T'estim (người gốc Mallorca).
T'estim molt (Tôi rất yêu em, em rất yêu anh).
T'estime (người Valencia).
T'estimo (người Catal¨ng).


21.Tiếng Cebuano: Gihigugma ko ikaw/ Chiholloli (chữ "i" được phát âm theo giọng mũi).


22.Tiếng Hoa

(xem phần Tiếng Quan Thoại và Quảng Đông): Corsican Ti tengu cara (với phụ nữ)/ Corsican Ti tengu caru (với đàn ông).


23.Tiếng Croatia: Ljubim te.


24.Tiếng Séc: Miluji te.


25.Tiếng Đan Mạch: Jeg elsker dig.


26.Tiếng Hà Lan: Ik houd van jou/ Ik ben verliefd op je.


27.Tiếng Êcuađo: Quechua canda munani.


28.Tiếng Anh: I love you/ I adore you.


29.Quốc tế ngữ: Mi amas vin.


30.Tiếng Estonhia:
Mina armastan sind.
Ma armastan sind.
Farsi Tora dust midaram.
Farsi Asheghetam.
Farsi (người gốc Ba Tư) doostat daram.


31.Tiếng Philipin: Mahal ka ta/ Iniibig Kita.

32.Tiếng Phần Lan: Finnish Mina" rakastan sinua.


33.Tiếng xứ Flemish: Ik zie oe geerne.

34.Tiếng Pháp: Je t'aime/ Je t'adore.

35.Tiếng Friesi: Ik hald fan dei.


36.Tiếng Xen-tơ: Ta gra agam ort.


37.Tiếng Đức: Ich liebe dich.


38.Tiếng Hy Lạp:
S'ayapo (được nói thành s'agapo, chữ cái thứ 3 hạ thấp giọng giống như 'gamma').
Philo su (từ cổ, dùng để nhấn mạnh).


39.Tiếng Greenlandic: Asavakit.


40.Tiếng Gujrati: Hoon tane pyar karoochhoon.


41.Tiếng Hausa: Ina sonki.


42.Tiếng Hawaii: Aloha I'a Au Oe.


43.Tiếng Hêbrơ (Do Thái cổ):
Ani ohev otach (đàn ông nói với phụ nữ).
Ani ohev otcha (đàn ông nói với đàn ông).
Ani ohevet otach (phụ nữ nói với phụ nữ).
Ani ohevet otcha (phụ nữ nói với đàn ông).


44.Tiếng Hin-đi (Ấn Độ): Mai tumase pyar karata hun (đàn ông nói với phụ nữ)/ Mai tumase pyar karati hun (phụ nữ nói với đàn ông).


45.Tiếng Hopi: Nu' umi unangwa'ta.


46.Tiếng Hungary: Szeretlek/ Szeretlek te'ged.


47.Tiếng Aixơlen: Eg elska thig.


48.Tiếng Inđônêxia:
Saya cinta padamu/ Saya cinta kamu/ Saya kasih saudari (Saya, được sử dụng rất thường xuyên).
Aku tjinta padamu/ Aku cinta padamu/ Aku cinta kamu (Aku, không được sử dụng thường xuyên).


49.Tiếng Iran: Mahn doostaht doh-rahm.


50.Tiếng Ai-len: Irish taim i' ngra leat.


51.Tiếng Ý:
Ti amo (nếu đó là mối quan hệ tình cảm người yêu/ vợ/ chồng).
Ti voglio bene (nếu đó là người bạn hoặc người họ hàng).


52.Tiếng Nhật:

Kimi o ai ****eru.
Aishiteru.
Chuu ****eyo.
Ora omee no koto ga suki da.
Ore wa omae ga suki da.
Suitonnen.
Sukiyanen.
Sukiyo.
Watashi Wa Anata Ga Suki Desu.
Watashi Wa Anata Wo Aishithe Imasu.
Watakushi-wa anata-wo ai shimasu.Suki desu (được dùng cho lần đầu giống như là làm quen khi bạn chưa thực sự trở thành người yêu).


53.Tiếng Gia-va: Kulo tresno/ Naanu Ninnanu Preethisuthene.


54.Tiếng Kannada: Naanu Ninnanu Mohisuthene.


55.Tiếng Kiswahili: Nakupenda.


56.Tiếng Klingon: Qabang/ QaparHa'.


57.Tiếng Hàn Quốc:

No-rul sarang hae (anh rất mến em/ em rât mến anh).
Tangsinul sarang ha yo.
Tangshin-ul sarang hae-yo.
Tangsinul Sarang Ha Yo.
Tangshin-i cho-a-yo (anh thích em / em thích anh - rất lãng mạn).
Nanun tangshinul sarang hamnida.
Nanun Dangsineul Mucheog Joahapnida.
Nanun Dangsineul Saranghapnida.
Nanun Gdaega Joa.
Nanun Gdaereul Saranghapnida.
Nanun Neoreul Saranghanda.
Gdaereul Hjanghan Naemaeum Alji.
Joahaeyo.
Saranghae.
Saranghaeyo.
Saranghapanida.


58.Tiếng Kuèc: Ez te hezdikhem.


59.Tiếng Lao Koi: Muk jao/ Huk chau.


60.Tiếng Latin: Te amo/ Vos amo/ Amo te.


61.Tiếng Latvia: Es milu tevi.


62.Tiếng Libăng: Bahibak.


63.Tiếng Lingala: Nalingi yo.


64.Tiếng Lisbon: Lingo gramo-te bue', chavalinha.


65.Tiếng Látvi: TAVE MYLIU (ta-ve mee-lyu).


66.Tiếng Lojban: Mi do prami.


67.Tiếng Luo: Aheri.


68.Tiếng Macxêđônhia: SAKAM TE!


69.Tiếng Madrid: Lingo Me molas, tronca.


70.Tiếng Mãlai:
Saya cintakan mu/ Saya sayangkan mu.
Saya sayangkan engkau/ Saya cintakan awak (Pha trộn Malayxia/Inđônêxia).


71.Tiếng Malayalam: Njyaan Ninne' Preetikyunnu/ Njyaan Ninne' Mohikyunnu/ Ngan Ninne Snaehikkunnu.
72.Tiếng Quan Thoại: Wo ai ni.


73.Tiếng Marathi:
Me tujhashi prem karto (đàn ông nói với phụ nữ).
Me tujhashi prem karte (phụ nữ nói với đàn ông).
Mi tuzya var prem karato.

74.Tiếng Môhoãc (Thổ dân Bắc Mĩ): Konoronhkwa.


75.Tiếng Navaho: Ayor anosh'ni.


76.Tiếng Ndebele: Niyakutanda.


77.Tiếng Na Uy: Eg elskar deg (Nynorsk)/ Jeg elsker deg (Bokmaal) (được phát âm thành "yai elske dai").


78.Tiếng Ôsécchia: Aez dae warzyn.

79.Tiếng Pakistan: Mujhe Tumse Muhabbat Hai.

80.Tiếng Ba Tư (Iran cũ): Tora dost daram.

81.Tiếng Pig Latinh: Ie Ovele Ouye.

82.Tiếng Ba Lan: Kocham Cie/ Ja cie kocham/ Yacha kocham/ Kocham Ciebie.

83.Tiếng Bồ Đào Nha: Portuguese Amo-te.

84.Tiếng Bồ Đào Nha (người gốc Braxin): Eu te amo.

85.Tiếng Punjabi: Mai taunu pyar karda/ Main Tainu Pyar Karna.

86.Tiếng Kênia: Tye-mela'ne.

87.Tiếng Rumani: Te iu besc/ Te Ador.

88.Tiếng Nga: Ya vas liubliu/ Ya tebya liubliu/ Ya polubeel s'tebya/ Ya Tibieh Lublue (Tiếng Malincaya).

89.Tiếng Xentơ Xcốtlen: Tha gradh agam ort.

90.Tiếng Xécbia: Ljubim te (Anh hôn(yêu) em, em hôn(yêu) anh, 'lj' được phát âm giống 'll' trong Tiếng Tây Ban Nha, được đọc thành 'ly'ish).

91.Tiếng của người Croatia ở Sécbia: Volim te/ Ljubim te.

92.Tiếng Shona: Ndinokuda.

93.Tiếng Sinhan: Mama oyata adarei.

94.TiếngSioux: Techihhila.

95.Tiếng Xlôvakia: Lubim ta.

96.Tiếng Xlôvennia: Ljubim te.

97.Tiếng Tây Ban Nha: Te quiero/ Te amo.

98.Tiếng Srilanka: Mama Oyata Arderyi

99.Tiếng Kiswahili: Naku penda (thường đi sau tên người nói).

100.Tiếng Thụy Điển: Jag a"lskar dig.

101.Tiếng Thụy Sỹ - Đức: Ch'ha di ga"rn.

102.Tiếng Xyri-Libăng: BHEBBEK (nói với phụ nữ)/ BHEBBAK (nói với đàn ông).

103.Tiếng Tagalog: Mahal kita.

104.Tiếng Tahiti: Ua Here Vau Ia Oe.
Về Đầu Trang Go down
[Mr][l0n3ly]
Thiên thần bóng tối
Thiên thần bóng tối
[Mr][l0n3ly]


Tổng số bài gửi : 480
Age : 31
Đến từ : TrA^n NguYe^n hAn~ hiGh skun
Tiền thưởng : 280 [SHOP]
Registration date : 03/07/2008

Lời tỏ tình của một số ngôn ngữ cho ngày 8/3 Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Lời tỏ tình của một số ngôn ngữ cho ngày 8/3   Lời tỏ tình của một số ngôn ngữ cho ngày 8/3 I_icon_minitimeTue Sep 16, 2008 8:05 pm

khAi` nAy` hAy

thix nhAt' tiEng' caM pu chia

Lời tỏ tình của một số ngôn ngữ cho ngày 8/3 461628
Về Đầu Trang Go down
 
Lời tỏ tình của một số ngôn ngữ cho ngày 8/3
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
.:|VIPCLASS|:. :: Góc tri thức, giải trí :: Góc tri thức-
Chuyển đến